Thẻ tạm trú được nhiều người biết đến là thay thế cho visa Việt Nam. Vậy mẫu thẻ tạm trú cho người nước ngoài 2020 như thế nào? Hãy tham khảo bài viết để tìm hiểu nội dụng này.
Nội dung bài viết:
Thẻ tạm trú là loại giấy tờ chứng minh người nước ngoài được phép lưu trú dài hạn, liên tục trên lãnh thổ Việt Nam, có giá trị thay cho thị thực (không phải gia hạn visa nhiều lần), được cơ quan quản lý xuất nhập cảnh (Phòng/ Cục Quản lý xuất nhập cảnh) hoặc cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại giao cấp.
Làm thẻ tạm trú cho người nước ngoài được áp dụng cho cả 2 đối tượng: người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài (Việt kiều) mang hộ chiếu nước ngoài.
Người nước ngoài thuộc diện làm thẻ tạm trú phải có ký hiệu thị thực sau: NG3, LV1, LV2, ĐT, NN1, NN2, DH, PV1, LĐ, TT.
Theo quy định mới nhất năm 2019:
Ghi chú:
Thẻ tạm trú – Temporary Resident Card là một tấm thẻ gần giống giấy chứng minh nhân dân, được thể hiện bằng 2 ngôn ngữ Việt – Anh.
Thông tin trên mẫu thẻ tạm trú gồm:
Mặt sau thẻ tạm trú ghi lợi ích khi sử dụng thẻ: “người mang thẻ được tạm trú tại Việt Nam trong thời hạn giá trị của thẻ và được miễn thị thực Việt Nam (The card holder is permitted to stay in Viet Nam within the card validity and exempted from a Vietnamese visa). Ngoài ra còn có nơi cấp và thời gian cấp thẻ tạm trú.
Yêu cầu của mẫu NA6 thông tư 04/2015/TT-BCA là phải có ký tên và đóng dấu của thủ trưởng đơn vị nơi mà người nước ngoài sẽ vào làm việc hay gọi là cơ quan bảo lãnh.
Ví dụ: ở thành phố Hồ Chí Minh, phải ghi là Phòng xuất nhập cảnh thành phố Hồ Chí Minh hoặc Cục Xuất nhập cảnh thành phố Hồ Chí Minh
Ban hành kèm theo thông tư số 04 /2015/TT-BCA
Trụ sở tại:
Điện thoại:
Số: ……………
V/v Đề nghị cấp thẻ tạm trú
cho người nước ngoài
Kính gửi : …………………………………………………………………(2)
Đề nghị quý cơ quan xem xét cấp thẻ tạm trú cho …….. người nước ngoài sau đây:
Số TT | Họ tên | Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Quốc tịch | Hộ chiếu số | Vị trí công việc |
(Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú kèm theo)
Thủ trưởng cơ quan/tổ chức
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu) |
* Mẫu NA7 – Đơn bảo lãnh cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài đối với cá nhân:
Yêu cầu của mẫu NA7 thông tư 04/2015/TT-BCA là phải có xác nhận của công an địa phương.
Ví dụ: ở thành phố Hồ Chí Minh, phải ghi là Phòng xuất nhập cảnh thành phố Hồ Chí Minh hoặc Cục Xuất nhập cảnh thành phố Hồ Chí Minh
Mẫu (Form) NA7
Ban hành kèm theo thông tư số 04 /2015/TT-BCA
.
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN BẢO LÃNH CẤP THẺ TẠM TRÚ
Kính gửi:…………………………………..(1)
1- Họ tên: …………………………………………………………………………………………………………………..
2- Giới tính: Nam Nữ 3- Sinh ngày…….tháng…….năm………………..
4- Địa chỉ thường trú (theo sổ hộ khẩu): …………………………………………………………………
– Địa chỉ tạm trú (nếu có)………………………………………………………………………………………..
– Điện thoại liên hệ/Email: ……………………………………………………………………………………..
5- Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu số ……………………………………………………………..
6- Nghề nghiệp: …………………………Nơi làm việc hiện nay: ……………………………………….
Số TT | Họ tên
(chữ in hoa) |
Giới tính | Ngày tháng năm sinh | Quốc tịch | Hộ chiếu số | Quan hệ
(2) |
III. Nội dung bảo lãnh:
1- Bảo lãnh cho thân nhân nêu ở Mục II được cấp thẻ tạm trú theo tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú (kèm theo).
2- Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
Xác nhận (3) (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu) |
Làm tại ……… ngày…….tháng…….. năm……….
Người bảo lãnh (ký, ghi rõ họ tên) |
Yêu cầu của mẫu NA8 thông tư 04/2015/TT-BCA là phải có phần ký tên của người nước ngoài nộp đơn xin cấp thẻ tạm trú.
(Mục 10) ngày nhập cảnh: Ghi ngày nhập cảnh gần nhất theo phiếu xuất nhập cảnh
Mẫu (Form) NA8
Ban hành kèm theo thông tư số 04 /2015/TT-BCA
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ TẠM TRÚ (1)
INFORMATION FORM FOR A TEMPORARY RESIDENT CARD
Dùng cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam
For temporary residence foreigners in Viet Nam
1- Họ tên (chữ in hoa):………………………………………………………………………………………………….. Full name (in capital letters)
2- Giới tính: Nam Nữ 3-Sinh ngày………tháng…….năm……….
Sex Male Female Date of birth (Day, Month, Year)
4- Quốc tịch gốc:……………………………..5- Quốc tịch hiện nay:…………………….
Nationality at birth Current nationality
6– Nghề nghiệp/chức vụ:……………………………….
Occupation/ position
7- Hộ chiếu số………………………………….. Loại: Phổ thôngCông vụ Ngoại giao
Passport Number Type:Ordinary Official Diplomatic
Cơ quan cấp:……………………………………………… có giá trị đến ngày…../…/……
Issuing authority Expiry date (Day, Month, Year)
8- Địa chỉ cư trú, nơi làm việc ở nước ngoài trước khi nhập cảnh Việt Nam
Your residential and business address before coming to Viet Nam
– Địa chỉ cư trúResidential address:………………………………………………………………………. – Nơi làm việcBusiness address………………………………………………………………………………….
9- Nhập cảnh Việt Namngày:……./……/…….. qua cửa khẩu: ………………………
Date of the latest entry into Viet Nam (Day, Month, Year) via entry port
Mục đích nhập cảnh: (3)…………………………………………………………………………………………..
Purpose of entry
10- Được phéptạm trú đến ngày:……../………./…………….
Permitted to remain until (Day,Month,Year)
– Địa chỉ tạm trú tại Việt Nam: ………………………………………………………………………………..
Temporary residential address in Viet Nam
– Điện thoại liên hệ/Email:……………………………………………………………………………………….
Contact telephone number/Email
11- Nội dung đề nghịRequests:
– Cấp thẻ tạm trú có giá trị đến ngày………/…………/………..
To issue a Temporary Resident Card valid until (Day,Month,Year)
– Lý doReason(s): (4)…………………………………………………………………………………………………
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct.
Làm tại: ……………. ngày ……..tháng …….năm ………….
Done at date (Day, Month, Year)
Người đề nghị (ký, ghi rõ họ tên)
The applicant’s signature and full name
ACC tự hào là đơn vị chuyên nghiệp cung cấp dịch vụ làm thẻ tạm trú cho người nước ngoài. Đến với chúng tôi, bạn sẽ được tư vấn và hướng dẫn thực hiện thủ tục xin cấp thẻ tạm trú nhanh chóng và dễ dàng, bạn chỉ cần cung cấp thông tin, chúng tôi sẽ hoàn thiện các mẫu hồ sơ và bạn sẽ nhận được thẻ tạm trú đúng theo quy định như mẫu đã được nêu trong bài viết. Hãy đến với chúng tôi để được trải nghiệm những dịch vụ tốt nhất với uy tín và chất lượng cao nhất.